Đặc tính kỹ thuật |
Thông số |
Nguồn điện vào |
Điện áp ngõ vào (V) |
3P, 380V (±15%), 0.75 ~110 kW |
Tần số ngõ vào (Hz) |
47 ~ 63Hz |
Nguồn điện ngõ ra |
Điện áp ngõ ra (V) |
0 ~ điện áp ngõ vào |
Đặc tính điều khiển |
Tần số ngõ ra (Hz) |
0 ~ 400Hz |
Chế độ điều khiển |
Vectorzie V/F (SVPWM), Sensorless Vector (SVC), điều khiển Torque |
Động cơ |
Động cơ không đồng bộ |
Độ phân giải
điều chỉnh tốc độ |
1:100 SVC |
Sai số tốc độ |
±0.2%, (SVC) |
Độ nhấp nhô
điều khiển tốc độ |
±0.3%, (SVC) |
Đáp ứng torque |
<20ms |
Torque khởi động |
150% giá trị danh định ở 0.5 Hz |
Khả năng quá tải |
60s với 150% dòng định mức
10s với 180% dòng định mức
1s với 200% dòng định mức |
Nguồn điều khiển
tần số |
Bàn phím, ngõ vào analog, ngõ vào xung, truyền thông Modbus, đa cấp 16 cấp tốc độ, simple PLC và PID. |
Bộ lọc nhiễu |
Tích hợp sẵn C3, tự chọn C2 tương thích tiêu chuẩn IEC61800-3 C2, IEC61800-3 C3 |
Truyền thông |
Modbus RTU |
Terminal |
Ngõ vào số |
04 ngõ, cài đặt được NO hay NC, tích hợp timer |
Ngõ vào xung tốc độ cao |
01 ngõ vào nhận xung tần số cao, PNP và NPN |
Ngõ vào Analog |
Ngõ AI1: Volume trên keypad
Ngõ AI2: 0 ~10V/ 0~20mA
Ngõ AI3: -10~10V |
Ngõ ra Analog |
AO1, AO2: 0/4~20mA hoặc 0~10V |
Ngõ ra số |
RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- Common
RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C- Common
1 ngõ ra open collector Y1
Tích hợp timer |
Chức năng bảo vệ |
Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… |
Chức năng khác |
Chức năng tự ổn áp (AVR) |
Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng cân bằng tải |
Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải |
Làm mát |
Tự làm mát |
Lắp đặt |
Lắp trên bảng tủ hoặc DIN rail |
IP |
IP20 |