Đặc tính kỹ thuật |
Thông số |
Nguồn điện vào |
Điện áp ngõ vào (V) |
3P, 400 VAC (±15%), 5.5KW |
Tần số ngõ vào (Hz) |
47 ~ 63Hz |
Nguồn điện ngõ ra |
Điện áp ngõ ra (V) |
0 ~ điện áp ngõ vào |
Đặc tính điều khiển |
Tần số ngõ ra (Hz) |
0 ~ 400Hz |
Chế độ điều khiển |
Vectorzie V/F (SVPWM), Sensorless Vector (SVC), Torque control. |
Động cơ |
Động cơ không đồng bộ |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ |
1:100 |
Sai số tốc độ |
±0.2%, (SVC) |
Độ nhấp nhô điều khiển tốc độ |
±0.3%, (SVC) |
Đáp ứng torque |
≤ 20 ms (SVC) |
Sai số điều khiển torque |
10 %, (SVC) |
Torque khởi động |
150% giá trị danh định ở 0.5 Hz |
Khả năng quá tải |
60s với 150% dòng định mức
10s với 180% dòng định mức
1s với 200% dòng định mức
Mode P: 60s với 120% dòng định mức |
Độ phân giải ngõ vào analog |
≤ 20mV |
Độ phân giải ngõ vào số |
≤ 2ms |
Hãm động năng |
Tích hợp bộ thắng với điện áp 380V (≤30 Kw). |
Chức năng bắt tốc độ |
Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. |
Bộ lọc nhiễu |
Tích hợp sẵn C3, tự chọn C2 |
Truyền thông |
Modbus RTU |
Terminal |
Ngõ vào số |
08 ngõ, cài đặt được NO hay NC. Tích hợp timer. |
Ngõ vào xung tốc độ cao |
01 ngõ vào nhận xung tần số cao, PNP và NPN |
Ngõ vào Analog |
Ngõ AI2: 0 ~10V/ 0~20mA,
Ngõ AI3: -10~10V. |
Ngõ ra số |
RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- Common
RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C- Common
Tích hợp timer. |
Ngõ ra Analog |
AO1, AO2: 0/4~20mA hoặc 0~10V |
Ngõ ra opened collector |
1 ngõ ra opened collector
Tích hợp timer. |
Ngõ phát xung tốc độ cao |
Ngõ HDO (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao), tích hợp timer. |
Chức năng bảo vệ |
Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… |
Chức năng đặc biệt |
Chức năng tự ổn áp (AVR) |
Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt |
Điều khiển tốc độ thay đổi theo chu trình cuộn sợi. |
Chức năng timer, counter |
Bộ định thời và bộ đếm lập trình được |
Chức năng bù moment |
Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. |
Chức năng simple water supply |
Duy trì áp lực nước trong hệ thống bơm. |
Chức năng điều khiển thắng |
Thắng động năng, thắng kích từ |
Chức năng tiết kiệm điện |
Tiết kiệm điện khi động cơ dư tải, nâng cao hệ số công suất của động cơ. |
Chức năng cân bằng tải |
Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục |
Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước.
Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. |
Chức năng kiểm tra, giám sát |
Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM. |